Từ điển Thiều Chửu
首 - thủ/thú
① Đầu. Như khể thủ 稽首 lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ 黔首 nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy. ||② Chúa, chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元首. ||③ Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首領. ||④ Người đứng bực nhất cũng gọi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首功, giàu có nhất gọi là thủ phú 首富, v.v. ||⑤ Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首善之區 một nơi phong khí mở mang trước nhất. ||⑥ Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一首. ||⑦ Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出首 hay tự thú 自首.

Từ điển Trần Văn Chánh
首 - thủ/thú
① Đầu: 昂首 Ngửng đầu; 稽首 Dập đầu lạy; 首級 Đầu người, thủ cấp; 首尾 Đầu đuôi, trước sau; ② Thủ lĩnh, người đứng đầu: 首長 Thủ trưởng; 國家元首 Vị đứng đầu Nhà nước, quốc trưởng; ③ Thứ nhất: 首要任務 Nhiệm vụ quan trọng nhất; ④ Lần đầu tiên, sớm nhất, trước nhất: 首次出國 Lần đầu tiên đi ra nước ngoài; 首先 Trước tiên; 首善之區 Nơi mở mang trước nhất (chỉ chốn kinh đô); ⑤ [đọc thú] Thú tội: 自首 Tự thú; ⑥ (loại) Bài: 一首詩 Một bài thơ; 唐詩三百首 Ba trăm bài thơ Đường; ⑦ [Shôu] (Họ) Thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
首 - thú
Nhận tội — Một âm là Thủ. Xem Thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
首 - thủ
Cái đầu. Thủ cấp — Đứng đầu. Người đứng đầu — Tên bộ chữ Hán, bộ Thủ — Xem Thủ.


白首 - bạch thủ || 蓬首 - bồng thủ || 頓首 - đốn thủ || 皓首 - hạo thủ || 繯首 - hoán thủ || 回首 - hồi thủ || 叩首 - khấu thủ || 稽首 - khể thủ || 黔首 - kiềm thủ || 翹首 - kiều thủ || 泥首 - nê thủ || 昂首 - ngang thủ || 元首 - nguyên thủ || 戎首 - nhung thủ || 年首 - niên thủ || 歸首 - quy thú || 首級 - thủ cấp || 首都 - thủ đô || 首科 - thủ khoa || 首認 - thú nhận || 首犯 - thủ phạm || 首府 - thủ phủ || 首服 - thú phục || 首實 - thú thực || 首罪 - thú tội || 首相 - thủ tướng || 首尾吟 - thủ vĩ ngâm || 首唱 - thủ xướng || 斬首 - trảm thủ ||